Grandprø Court Skyweave™ Sneakers
Mô tả chi tiết
Giày Thể Thao GrandPrø SkyWeave™ - Đệm Êm Tuyệt Vời, Năng Lượng Bất Tận
Kết hợp vẻ ngoài cổ điển với công nghệ đệm đột phá, giày thể thao GrandPrø SkyWeave™ mang đến sự thoải mái và hỗ trợ vượt trội. Đây là đôi giày lý tưởng cho những người có lịch trình bận rộn, giúp bạn luôn cảm thấy tràn đầy năng lượng từ sáng sớm đến tối khuya.
Công nghệ độc quyền: Hệ thống Đệm SkyWeave™ và khung đế Skypolymer mang lại cảm giác êm ái như lò xo, giúp bạn di chuyển dễ dàng qua mọi địa hình.
Êm ái vượt trội: Đế giữa SkyWeave™ EVA kết hợp với đế giày bọt, tạo lớp đệm mềm mại, hấp thụ lực tác động hiệu quả.
Thiết kế phong cách: Kiểu dáng thể thao cổ điển với mũ giày bằng da Cole Haan màu trắng, dễ dàng phối hợp với nhiều trang phục khác nhau.
Bền bỉ và tiện dụng: Đế ngoài bằng cao su bền chắc, cùng hệ thống dây giày sáu lỗ, đảm bảo độ vừa vặn và ổn định trong suốt ngày dài.
Thông tin chi tiết:
Chất liệu: Mũ giày bằng da Cole Haan.
Đế giữa: SkyWeave™ EVA.
Đế ngoài: Cao su.
Lớp lót: Polyester.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
| 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
| US | EU | UK | CM |
|---|---|---|---|
| 4 | 34 | 1.5 | 21 |
| 4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
| 5 | 35 | 2.5 | 22 |
| 5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
| 6 | 36 | 3.5 | 23 |
| 6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
| 7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
| 7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
| 8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
| 8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
| 9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
| 9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
| 10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
| 10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
| 11 | 42 | 8.5 | 28 |
| 11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
| 12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
| 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
| Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
|---|---|---|---|
| 5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
| 5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
| 6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
| 6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
| 7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
| 7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
| 8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
| 8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
| 9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
| 9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
| 10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
| 10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
| 11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
| 11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |
