
GRANDPRØ ALL DAY COURT SNEAKER
Mô tả chi tiết
Giày Sneaker GrandPrø All Day Court
Thiết kế linh hoạt, đôi sneaker này giúp bạn chuyển đổi mượt mà từ những trận đấu đầy năng lượng sang các buổi tiệc sang trọng. Công nghệ ENERGYFEEL™ Foam độc quyền mang lại khả năng bật nảy vượt trội (hơn 70%), đảm bảo sự thoải mái tối đa và phong thái tự tin dù ở bất cứ đâu. Với đường nét thanh lịch và màu sắc tươi sáng, chúng là sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ năng động và tinh tế, dễ dàng phối hợp cùng trang phục thể thao hoặc vest mùa hè.
Chi tiết sản phẩm:
- Mũ giày da Cole Haan cao cấp, tinh tế, kết hợp hệ thống buộc dây bảy lỗ chắc chắn.
- Đế ngoài bền bỉ: Cấu tạo từ 70% EVA và 30% cao su, mang lại sự nhẹ nhàng và linh hoạt.
- Công nghệ ENERGYFEEL™ Foam độc quyền: Mang đến khả năng bật nảy siêu đàn hồi, tăng đến 70% hiệu suất.
- Lót giày PU êm ái: Cung cấp sự nâng đỡ tối ưu cho bàn chân.
- Lớp lót polyester mềm mại: Đảm bảo sự thoáng khí và thoải mái suốt cả ngày.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |