Øriginalgrand Quadstar Stitchlite
Mô tả chi tiết
Giày ØriginalGrand Quadstar Stitchlite™ - Nhẹ nhàng, êm ái, bứt phá mọi giới hạn
Với công nghệ độc quyền, giày ØriginalGrand Quadstar Stitchlite™ mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa trọng lượng siêu nhẹ và khả năng bật nảy vượt trội. Đây là đôi giày lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự thoải mái tối ưu và hiệu suất cao trong mỗi bước chạy.
Công nghệ độc quyền: Lớp lót gót chân được thiết kế theo cấu trúc giải phẫu học, ôm sát chân, mang lại cảm giác vừa vặn, êm ái.
Thoáng khí vượt trội: Mũ giày bằng vải dệt Stitchlite™ giúp tăng cường độ thông thoáng, giữ cho đôi chân luôn khô ráo và thoải mái.
- Đệm êm ái tối ưu: Công nghệ SuperFeel NRG Foam và FlowerFoam™ mang lại khả năng hoàn trả năng lượng cao, tạo cảm giác êm ái và linh hoạt. Đặc biệt, đế ngoài FlowerFoam™ được làm từ tối thiểu 25% cao su bồ công anh tự nhiên, thân thiện với môi trường.
Hỗ trợ tối đa: Cấu trúc lưỡi gà bên trong giúp điều chỉnh độ ôm, mang lại sự hỗ trợ tối ưu và phù hợp với nhiều dáng chân.
Thông tin chi tiết:
Chất liệu: Mũ giày dệt kim Stitchlite™ cao cấp..
Đế ngoài: Cao su FlowerFoam™.
Đế giữa: SuperFeel NRG Foam.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
| 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
| CM | US | EU | UK |
|---|---|---|---|
| 23.5 | 6 | 39 | 5 |
| 24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
| 24.5 | 7 | 40 | 6 |
| 25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
| 25.5 | 8 | 41 | 7 |
| 26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
| 26.5 | 9 | 42 | 8 |
| 27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
| 27.5 | 10 | 43 | 9 |
| 28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
| 28.5 | 11 | 44 | 10 |
| 29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
| 29.5 | 12 | 45 | 11 |
| 30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
| 30.5 | 13 | 46 | 12 |
| 31 | 14 | 47 | 13 |
| 31.5 | 15 | 48 | 142 |
| 32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
| 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
| Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
|---|---|---|---|
| 6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
| 6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
| 7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
| 7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
| 8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
| 8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
| 9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
| 9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
| 10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
| 10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
| 11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
| 11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
| 12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
| 13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |
