
ZERØGRAND ANKLE STRAP SANDALS
Mô tả chi tiết
Giày ZERØGRAND ANKLE STRAP SANDAL - Thoải Mái Cho Mọi DịpSự kết hợp hài hòa giữa da bóng cao cấp và đế mờ tạo nên đôi Giày ZERØGRAND ANKLE STRAP SANDAL vừa thể thao vừa thanh lịch, lựa chọn hoàn hảo cho buổi brunch, dạo biển hay đi bộ trên phố. Thiết kế với độ cao vừa phải và cấu trúc nhẹ nhàng, đây sẽ là đôi sandal bạn muốn mang đi mang lại suốt mùa.
- Phần mũ giày : Da bóng cao cấp, dễ dàng vệ sinh và tôn lên vẻ thời trang; quai mắt cá chân có thể điều chỉnh độ rộng bằng khóa cài.
- Đế ngoài: Cao su bền bỉ với các miếng đệm ở vùng chịu lực nhiều như mũi và gót chân, tăng cường độ bám và giảm mài mòn.
- Lót chân: Chất liệu PU (Polyurethane) mềm mại, tạo cảm giác êm ái và hỗ trợ cho bàn chân.
- Đế giữa: Chất liệu EVA (Ethylene-vinyl acetate) nhẹ và có độ đàn hồi tốt, giúp giảm chấn và tăng sự thoải mái khi di chuyển.
- Lớp lót trong: Chất liệu PU (Polyurethane) mềm mại, tạo cảm giác dễ chịu khi tiếp xúc với da.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày nữ ( theo chiều dài )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
US | EU | UK | CM |
---|---|---|---|
4 | 34 | 1.5 | 21 |
4.5 | 34.5 | 2 | 21.5 |
5 | 35 | 2.5 | 22 |
5.5 | 35.5 | 3 | 22.5 |
6 | 36 | 3.5 | 23 |
6.5 | 37 | 4 | 23.5 |
7 | 37.5 | 4.5 | 24 |
7.5 | 38 | 5 | 24.5 |
8 | 38.5 | 5.5 | 25 |
8.5 | 39 | 6 | 25.5 |
9 | 39.5 | 6.5 | 26 |
9.5 | 40 | 7 | 26.5 |
10 | 40.5 | 7.5 | 27 |
10.5 | 41 | 8 | 27.5 |
11 | 42 | 8.5 | 28 |
11.5 | 42.5 | 9 | 28.5 |
12 | 43 | 9.5 | 29 |
Hướng dẫn chọn size giày nữ theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chỉnh xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây :
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên phải, sau đó tìm theo chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên trái. |
Size (US) | Narrow - N or AA | Regular - M or B | Wide - W or C |
---|---|---|---|
5 | 74.71 | 77.88 | 79.46 |
5.5 | 75.77 | 78.94 | 80.52 |
6 | 76.83 | 80 | 81.58 |
6.5 | 77.89 | 81.06 | 82.64 |
7 | 78.95 | 82.12 | 83.7 |
7.5 | 80.01 | 83.18 | 84.76 |
8 | 81.07 | 84.24 | 85.82 |
8.5 | 82.13 | 85.3 | 86.88 |
9 | 83.19 | 86.36 | 87.94 |
9.5 | 84.25 | 87.42 | 89 |
10 | 85.31 | 88.48 | 90.06 |
10.5 | 86.37 | 89.54 | 91.12 |
11 | 87.43 | 90.6 | 92.18 |
11.5 | 88.49 | 91.66 | 93.24 |