
ØRIGINALGRAND ENERGYWEAVE STITCHLITE WING OXFORDS
Mô tả chi tiết
Giày Oxford ØriginalGrand Energyweave - Công Nghệ Đệm Vượt Trội, Hiệu Suất Đỉnh Cao
Công nghệ đệm đã là một phần DNA của chúng tôi trong nhiều thập kỷ, và chúng tôi đã thiết kế phiên bản mới nhất của Bộ sưu tập ØriginalGrand để phô diễn những tính năng đệm tốt nhất của nó. Giới thiệu Giày Oxford ØriginalGrand Energyweave Wingtip, nổi bật với đế FlowerFlex™ cải tiến cho sự linh hoạt đa hướng và độ bám vượt trội, nay được tái thiết kế với hợp chất đệm Energy Rebound Cushioning Compound mới, giúp hấp thụ sốc và đẩy bạn tiến về phía trước. Sản phẩm còn sở hữup hần mũ giày vải STITCHLITE cao cấp với chi tiết brogue cổ điển và hợp chất đệm FlowerFoam™ được cấp bằng sáng chế, làm từ tối thiểu 25% cao su bồ công anh.
Điểm nổi bật:
- Công nghệ đệm đột phá: Thiết kế tập trung vào những tính năng đệm tiên tiến, mang lại sự thoải mái và hiệu suất tối đa.
- Đế FlowerFlex™ cải tiến:
- Rãnh uốn hình lục giác cho sự linh hoạt đa hướng, thích ứng với mọi chuyển động.
- Độ bám vượt trội, đảm bảo sự ổn định trên mọi bề mặt.
- Đệm Energy Rebound Cushioning Compound:
- Hấp thụ sốc hiệu quả, giảm thiểu tác động lên bàn chân.
- Tạo lực đẩy, giúp bạn di chuyển nhẹ nhàng và tiết kiệm năng lượng.
- Chất liệu cao cấp:
- phần mũ giày bằng vải STITCHLITE mềm mại
- Đệm FlowerFoam™ thân thiện môi trường:
- Làm từ tối thiểu 25% cao su bồ công anh, góp phần bảo vệ môi trường.
- Mang lại sự êm ái và thoải mái tối đa.
- Đệm lót chân bằng Foam:
- Tăng cường sự thoải mái khi sử dụng.
- Đế giữa EVA:
- Tăng cường độ êm ái và giảm trọng lượng.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |