
ZERØGRAND REMASTERED NO SEW WINGTIP GOLF
Mô tả chi tiết
Giày Golf ZERØGRAND Remastered No Sew Wingtip - Cải Tiến Vượt Trội, Phong Cách Đỉnh Cao Trên Sân Golf
Giày Golf ZERØGRAND Remastered No Sew Wingtip đã được nâng cấp với những cải tiến đột phá. Với phần gót được thiết kế giải phẫu học hơn và phần mũi giày thấp hơn, hơi tròn hơn, đôi giày mang phong cách casual-cool này mang đến sự thoải mái tuyệt vời cùng phong cách di sản, phù hợp cả trên sân golf và trong cuộc sống hàng ngày.
Điểm nổi bật:
- Thiết kế cải tiến:
- Phần gót giải phẫu học giúp ôm chân chắc chắn, tăng cường sự ổn định.
- Phần mũi giày thấp hơn, hơi tròn hơn mang lại sự thoải mái tối đa cho ngón chân.
- Phong cách Casual-Cool:
- Thiết kế không đường may (No Sew) hiện đại, tinh tế.
- Phù hợp với nhiều phong cách trang phục, từ thể thao đến thường ngày.
- Chất liệu cao cấp:
- phần mũ giày bằng làm từ 80% polyester và 20% TPU, bền bỉ và chống thấm nước.
- Lớp lót polyester mềm mại, thoáng khí.
- Đế ngoài cao su:
- Độ bám tuyệt vời, đảm bảo sự ổn định trên mọi bề mặt sân golf.
- Độ bền cao.
- Đệm êm ái:
- Đệm lót chân bằng foam mang lại cảm giác thoải mái suốt cả ngày.
- Đế giữa IP tăng cường độ êm ái và giảm trọng lượng.
- Hệ thống xỏ dây 5 lỗ:
- Giúp ôm chân chắc chắn, điều chỉnh độ vừa vặn dễ dàng.
Sản phẩm yêu thích
Sản phẩm đã xem
Hướng dẫn chọn size
Hướng dẫn chọn size giày Nam ( theo chiều dài )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều dài của bàn chân, tính theo centimeters, theo chiều từ gót chân đến ngón chân dài nhất trên bàn chân. 3. Tìm theo chiều dài gần nhất tương ứng theo bảng quy đổi bên trái, sau đó tìm theo kích thước size giày bên trái theo bảng hướng dẫn bên phải. |
CM | US | EU | UK |
---|---|---|---|
23.5 | 6 | 39 | 5 |
24 | 6.5 | 39.5 | 5.5 |
24.5 | 7 | 40 | 6 |
25 | 7.5 | 40.5 | 6.5 |
25.5 | 8 | 41 | 7 |
26 | 8.5 | 41.5 | 7.5 |
26.5 | 9 | 42 | 8 |
27 | 9.5 | 42.5 | 8.5 |
27.5 | 10 | 43 | 9 |
28 | 10.5 | 43.5 | 9.5 |
28.5 | 11 | 44 | 10 |
29 | 11.5 | 44.5 | 10.5 |
29.5 | 12 | 45 | 11 |
30 | 12.5 | 45.5 | 11.5 |
30.5 | 13 | 46 | 12 |
31 | 14 | 47 | 13 |
31.5 | 15 | 48 | 142 |
32 | 16 | 49 | 15 |
Hướng dẫn chọn size giày Nam theo chiều ngang ( chiều rộng )
Để xác định chính xác kích cỡ giày, Quý khách vui lòng xem các bước hướng dẫn sau đây:
![]() | 1. Đặt chân của Quý khách lên trên một tờ giấy. 2. Đo theo chiều ngang của bàn chân, tính theo millimeters ( mm ), tính theo từ vị trí biên đến bề ngang rộng nhất trên bàn chân của Quý khách. 3. Tìm theo kích thước size giày từ cột bên trái, tương đương từ chiều rộng tương ứng gần nhất theo bảng quy đổi bên phải. |
Size (US) | Narrow - N or B | Regular - M or D | Wide - W or EE |
---|---|---|---|
6 | 85.53 | 88.7 | 91.87 |
6.5 | 86.59 | 89.76 | 92.93 |
7 | 87.65 | 90.82 | 93.99 |
7.5 | 88.71 | 91.88 | 95.05 |
8 | 89.77 | 92.94 | 96.11 |
8.5 | 90.83 | 94 | 97.17 |
9 | 91.89 | 95.06 | 98.23 |
9.5 | 92.95 | 96.12 | 99.29 |
10 | 94.01 | 97.18 | 100.35 |
10.5 | 95.07 | 98.24 | 101.41 |
11 | 96.13 | 99.3 | 102.47 |
11.5 | 97.19 | 100.36 | 103.53 |
12 | 98.25 | 101.42 | 104.59 |
13 | 100.37 | 103.54 | 106.71 |